| Phụ mổ là điểm điển hình trong học Ngoại khoa. Để hoàn thành nhiệm vụ của một phụ mổ, sinh viên cần: - thăm khám BN - chuẩn bị BN - khi tham gia phiên mổ, biết được các thì mổ; tranh thủ tìm mốc để vào cơ quan, biết cơ quan lành - bệnh. Các case mổ phổ biến cần nắm vững: cắt ruột thừa, khâu lỗ thủng dạ dày - tá tràng, sỏi OMC, thoát vị bẹn.
Về thăm khám, nắm vững lý thuyết cũng như nhận định về:
* Ngoại TQ:
1. Sốc 2. Nhiễm trùng 3. mất nước 4. xanh tím 5. hôn mê 6. khó thở 7. suy kiệt 8. sốt 9. apxe - viêm tấy - phồng dập 10. bỏng 11. chảy máu ĐM - TM
* Ngoại "Bạn đã sử dụng từ xấu, đề nghị bạn xóa ngay" g ngực:
12. quan sát: khó thở kịch phát, co kéo "Bạn đã sử dụng từ xấu, đề nghị bạn xóa ngay" g ngực, cánh mũi phập phồng,
13. khám: tràn khí dưới da, gõ vang, gõ đục, rì rào phế nang giảm, ran nổ - ẩm - rít - ngáy.
* Ngoại niệu:
13. quan sát - phân biệt: chướng bụng, dấu hiệu rắn bò, vàng da vàng kết mạc, sẹo thành bụng, dấu sao mạch, THBH, vết thương thành bụng, tụ máu/bầm tím tầng sinh môn.
14. nghe: mất/ giảm âm ruột, tăng tần số âm sắc của âm ruột, tiếng thổi mạch máu.
15. gõ: gõ vang, gõ đục vùng thấp, gõ đục bàn cờ, cầu bàng quang.
16. sờ: ấn đau thượng vị, điểm Mc Burney, d/h Murphy, d/h Rovsing, phản ứng dội, tăng cảm giác da, đề kháng thành bụng/ co cứng thành bụng, u bụng, gan to lách to, lỗ bẹn nông rộng, d/h chạm đầu ngón tay, d/h Mayo - Robson, d/h Mallet - Guy, d/h sóng vỗ, chạm thận bập bềnh thận, d/h cơ thắt lưng chậu, lắc óc ách, túi cùng Douglas căng đau, TLT to.
* Ngoại chấn thương:
17. ổ khớp rỗng 18. d/h lò xo 19. thay đổi tam giác khuỷu 20. điểm đau chói 21. biến dạng lưng nĩa 22. biến dạng lưỡi lê 23. d/h nhát rìu 24. biến dạng lệch trục 25. chạm xương bánh chè, bập bềnh xương bánh chè 26. d/h ngăn kéo 27. d/h há khớp 28. bàn chân đổ ngoài 29. bàn tay rũ
* Ngoại TK:
30. hình ảnh học Tăng áp lực nội sọ: giãn khớp sọ, mòn hố yên, phù gai thị.
31. hình ảnh học CT sọ não: bình thường, dập não, máu tụ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não), tràn máu não thất.
32. hình ảnh chèn ép tủy trong CT
33. nghiệm pháp Queekenstedt - Stockey.
Về thủ thuật:
34. cầm máu: băng ép, băng ép có trọng điểm, garo
35. băng bó vết thương
36. dẫn lưu apxe
37. khai thông đường hô hấp
38. tiêm chích
39. chăm sóc vết thương - vết mổ
40. tiểu phẫu: cách chuẩn bị, tiêm chích tại chỗ, khâu vết thương, cắt chỉ
41. đặt sonde tiểu
42. đặt kim luồn vào TM
43. vận chuyển nạn nhận
44. đặt nẹp
45. bó bột
46. đặt sonde mũi - dạ dày (ống Levin)
47. chuẩn bị - theo dõi truyền máu
48. kỹ thuật vô trùng phòng mổ
49. đo chiều dài tương đối - tuyệt đối của chi
50. gây tê ổ gãy xương. | |